- Dung lượng:
- 19.38 KB
- Đã xem:
- 1473
- Đã tải về:
-
125
STT | Tên hồ sơ | Số lượng bản chính | Số lượng bản photo có công chứng | Số lượng bản photo |
1 | Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019) | 01 | ||
2 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. | 01 |
Bước | Tên công việc | Thời gian thực hiện (ngày) |
Người thực hiện | Ghi chú |
1 | Chuyên viên Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả tiếp nhận và hướng dẫn hồ sơ | 0,5 | Lê Thị Linh Chi | |
2 | Phòng Văn hoá và Thông tin thành phố thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra đầy đủ, chính xác, hợp pháp của hồ sơ; - Phối hợp với xã, phường kiểm tra điều kiện kinh doanh karaoke; - Trình UBND thành phố ký cấp giấy phép (hoặc trả lời bằng văn bản nếu trường hợp không cấp giấy phép) |
3,5 | Nguyễn Thị Cẩm Trang Lê Thị Linh Chi Nguyễn Thăng Long |
|
3 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố: Xem xét và ký giấy phép kinh doanh karaoke | 0,5 | Lãnh đạo UBND TP | |
4 | Văn thư Ủy ban nhân dân thành phố: Ghi số giấy phép, đóng dấu chuyển cho Bộ phận TN&TKQ Phòng VH&TT | 0,5 | Văn phòng UBND TP | |
5 | Nhân viên Bộ phận TN&TKQ: - Trả giấy phép kinh doanh karaoke (bản chính) hoặc văn bản trả lời nếu trường hợp không cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghi cấp giấy phép kinh doanh karaoke; - Viết biên lai và thu lệ phí; - Vào sổ lưu hồ sơ và chuyển hồ sơ gốc về bộ phận chuyên môn lưu |
Đào Xuân Bình Huỳnh Ngọc Xuân Nhã |